LLS 4

Cảm biến mức nhiên liệu Omnicomm LLS 4

Cảm biến mức nhiên liệu kỹ thuật số Omnicomm LLS 4 được thiết kế để theo dõi nhiên liệu trên nhiều loại xe khác nhau, bao gồm máy móc hạng nặng, vận tải đường sắt, xây dựng, nông nghiệp và thiết bị khai thác mỏ. Cảm biến này lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt và chịu tải cao, mang lại độ chính xác và độ bền đo lường vượt trội.

Phần mềm của cảm biến, kết hợp với khả năng chống chịu được tăng cường và các thành phần được bịt kín hoàn toàn, đảm bảo hoạt động không bị gián đoạn ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Mô-đun nguồn tích hợp cách điện 2500V giúp tăng cường độ tin cậy và an toàn.

Ưu điểm chính của LLS 4:

  • Độ chính xác đo lường cao – Đảm bảo theo dõi mức nhiên liệu chính xác với sai số tối thiểu. 
    Vỏ chống va đập và cáp bọc thép – Cung cấp khả năng bảo vệ mạnh mẽ trước các tác nhân bên ngoài. 
  • Chuẩn bị đầy đủ cho môi trường khắc nghiệt – Chịu được áp lực rửa cao, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. 
  • Thiết kế nhỏ gọn – Kích thước đầu cảm biến nhỏ cho phép lắp đặt vào các bộ phận máy móc được đóng gói chặt chẽ, tiết kiệm không gian. 
  • Kết nối kín – Chống giả mạo, đảm bảo dữ liệu chính xác và hoạt động an toàn. 

Omnicomm LLS 4 là giải pháp giám sát nhiên liệu đáng tin cậy, đảm bảo quản lý nhiên liệu hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Điện áp cung cấp

Điện áp nguồn 7… 80 V

Cường độ dòng điện tiêu thụ, tối đa 40 mA 

Độ bền điện môi của cách điện, tối thiểu 2500 V

Phạm vi đo tùy thuộc vào mẫu 0…700, 1000, 1500, 2000, 2500, 3000 mm

Phạm vi độ chính xác ± 1%

Phạm vi đọc mã kỹ thuật số tương ứng với giá trị tối đa của mức đo được 1… 4095 

Phạm vi đọc mã kỹ thuật số tương ứng với giá trị tối thiểu của mức đo được 0… 1023

Phạm vi đo nhiệt độ từ – 40 đến 80 °С 

Chu kỳ đo 1 giây

Khoảng thời gian xuất dữ liệu tự động từ 1 đến 255 giây 

Giao thức đầu ra giá trị đo được LLS

Giao diện đầu ra cho giá trị đo: RS-232, RS-485 

Tốc độ truyền giao diện có thể lập trình 2400, 4800, 9600, 19 200, 38 400, 57 600, 115 200 bit/giây 

Chỉ số bảo vệ chống xâm nhập: IP69k 

Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ – 40 đến 80 °С

Áp suất khí quyền từ 84 đến 107 kPa

Độ ẩm tối đa cho phép 100%
Kích thước tổng thể 78 × 74 × (24 + chiều dài đo được của bộ phận) mm

TRỞ THÀNH ĐỐI TÁC HOẶC KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI